Kiểm tra chất lượng áo choàng và Kiểm tra chất lượng áo choàng
Kiểm tra chất lượng áo choàng và Kiểm tra chất lượng áo choàng
Robes and Gowns measuring guides
- Ngực / Bust
Lay opened garment flat. Đo từ một cạnh trước, thẳng ngang ngực, ngay dưới cánh tay, qua lại cạnh trước đối diện.
- Sweep
Lay opened garment flat. Đo thẳng theo chiều quét, từ cạnh bên này sang cạnh bên.
- Vai
Đo ngang vai từ đường nối lỗ tay đến đường may lỗ tay theo nếp gấp tự nhiên.
- Ngược lại
Đo từ đường nối lỗ tay đến đường nối lỗ tay ở điểm hẹp nhất.
- Chiều dài trung tâm
Measure from neck seam down center back to bottom of garment.
- Belt loop placement
Measure distance from bottom of armhole to top of belt loop.
- Ngang ngực
Đặt hàng may mặc đóng phẳng. Đo từ đường nối lỗ tay đến đường nối lỗ tay ở điểm hẹp nhất.
- Lỗ cánh tay
Đo từ nếp gấp tự nhiên ở vai, thẳng từ tay áo đến cuối đường nối lỗ tay.
- Upper arm/Bicep
Đặt tay áo phẳng. Đo từ nếp gấp tay áo ở dưới cùng của cánh tay, ở góc vuông với tay áo, thẳng qua nếp gấp tay áo đối diện.
- Khuỷu tay
Đặt tay áo phẳng. Đo ở nửa inseam như đã nêu trong Không. 9 bắp tay / bắp tay
- Vòng bít đã đóng
Đặt tay áo phẳng. Đo thẳng vòng bít từ nếp gấp tay áo đến nếp gấp tay áo.
- Chiều dài tay áo từ cổ
Đo từ đường may cổ, ở vai nối đường may, qua vai và từ tay áo xuống đến mép của cổ tay áo.
- Tay áo dài từ vai
Đo từ đỉnh đầu tay áo, ở đường nối lỗ tay, từ tay áo xuống đến mép của cổ tay áo.
- Tay áo từ giữa cổ trở lại
Thiết lập trung tâm cổ sau. Đo từ điểm này qua vai và xuống ống tay áo đến mép của vòng bít.
- Facing width
Lat facing flat. Measure across facing from front seam to hem about 50cm(20”) from bottom of garment.
- Neck collar length
Lay the collar flat. Measure from left front edge to right front edge following collar seam.
- Belt length and width
Measure belt from end to end and edge to edge.